Bảng Giá Xe Máy Nhập Khẩu Suzuki GSX R150 - Xanh Mới Nhất Tháng 12/2020
THÔNG TIN CHI TIẾT
Thương hiệu | SUZUKI |
Xuất xứ | Indonesia |
Lưu ý |
|
SKU | 7922235103024 |
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Giá bán xe đã bao gồm thuế VAT, không bao gồm thuế trước bạ và chi phí làm giấy tờ, biển số
Khách hàng nhận xe và làm thủ tục giấy tờ cửa hàng nhập khẩu
Hàng đã nhận không được đổi trả
Đối với đơn hàng thanh toán trả sau (COD), sau 5 ngày nếu khách hàng không đến nhận xe và thanh toán tại Showroom thì Đơn hàng sẽ tự động hủy
Kiểu dáng nhỏ gọn, dễ di chuyển
Xe Máy Nhập Khẩu Suzuki GSX R150 sở hữu thiết kế với ghi đông Clips-on là một lợi thế của mẫu xe này, vì nó giúp cho người lái kiểm soát xe tốt hơn, tạo tư thế lái chồm sát phía trước và hạn chế tối đa lực cản gió. Có kích thước lần lượt là 1.975 x 1.070 x 670 mm; chiều dài cơ sở đạt 1.300 mm, khoảng sáng gầm 150 mm. Chiều cao yên của xe là 785 mm và trọng lượng khô 126 kg. Với chiều cao yên khá thấp thì dòng xe này khá phù hợp với vóc dáng người Đông Nam Á.
GSX-R150 sở hữu thiết kế rất giống với đàn anh GSX-R1000 với cụm đèn pha đơn, chiếu sáng bằng hệ thống LED 02 tầng. Cụm đầu đèn của mẫu xe này nhỏ gọn, hai bên yếm có những khe hở nhằm thoát gió khi xe chạy tốc độ cao.
Trang bị động cơ mạnh mẽ
GSX-R150 2019 được trang bị khối động cơ 4 thì, DOHC, xi-lanh đơn, dung tích 147.3 cc, phun xăng điện tử và làm mát bằng dung dịch. Động cơ này cho công suất tối đa khoảng 18,6 mã lực tại 10.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 14 Nm tại 9.000 vòng/phút. Xe được trang bị hộp số 6 cấp. Xe dễ dàng đạt 125km/h chỉ ở số 05. Con số 125km/h ở số 05, xe nguyên bản cũng đã rất ấn tượng với nhiều người.
Công nghệ chống bó cứng phanh ABS
Mâm xe kích thước 17 inch. Lốp trước 90/80 và 130/70 đối với lốp sau. Phuộc trước dạng ống lồng, còn phía sau dạng monosock. Cả 2 bánh đều trang bị phanh đĩa, nhưng không có công nghệ chống bó cứng phanh ABS.
Thông số kỹ thuật khác
Hệ thống van | DOHC 4 – van |
Loại động cơ | 4-thì, làm mát bằng dung dich |
Đường kính X hành trình piston | 62.0 mm x 48.8 mm |
Dung tích xy-lanh | 147,3 cm3 |
Công suất cực đại | 14,1 kW / 10,500 vòng / phút |
Mô-men cực đại | FI |
Hệ thống bơm xăng | Điện/Đạp chân |
Loại khung sườn | Cấu trúc dạng kim cương |
Hệ thống phanh Trước | Đĩa/ Sau |
Hệ thống treo | " Trước Telescopic/ Sau " |
Kích cỡ vỏ xe | " Trước 90/80-17M/C 46P/ Sau 130/70-17M/C 62P " |
Đèn pha | LED |
Cụm đồng hồ | Kỹ thuật số |
Số Xy – lanh | 1 xy – lanh |
Tỉ số nén | 14,0 Nm / 9,000 vòng / phút |
Hệ thống truyền động | 6 cấp số, côn tay |
Bình điện | 12V -5Ah |
Đèn hậu | Đèn bóng halogen |
Dung tích bình xăng | 11 L |
Nhận xét
Đăng nhận xét