Bảng Giá Xe Máy Yamaha Exciter 150 limited (4 màu ) Mới Nhất Tháng 2/2020
THÔNG TIN CHI TIẾT
Thương hiệu | Yamaha |
Xuất xứ thương hiệu | Nhật Bản |
Xuất xứ | Việt Nam |
SKU | 3332508390596 |
MÔ TẢ SẢN PHẨM
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Với phiên bản màu mới này, mỗi sắc màu Yamaha Exciter mới là 1 câu chuyện – đại diện cho những sức mạnh vượt trội của Exciter.
Với phiên bản màu mới này, mỗi sắc màu Yamaha Exciter mới là 1 câu chuyện – đại diện cho những sức mạnh vượt trội của Exciter.
- BLUE RAPTOR– Phiên bản Exciter kết hợp bộ màu xanh – đen – cam – Câu chuyện về loài khủng long thông minh với trí tuệ siêu việt
- NIGHT FLASH – Phiên bản Exicter phối hợp xám – đen – xanh – Biểu trưng của những tia chớp đêm
- FIRE DUST – Phiên bản Exciter bộ màu đỏ cam – bạc – Dòng lửa cuộn trào biến tất cả thành tro bụi
- GREEN BEAST– Phiên bản Exciter xanh – đen – Mãnh thú đến từ bóng đêm
Yamaha Exciter phiên bản màu mới sở hữu động cơ SOHC 150 phân khối mạnh mẽ, làm mát bằng dung dịch cho công suất tối đa 15,4 mã lực ở vòng tua 8.500 vòng/phút và mô men xoắn cực đại đạt 13,8 Nm ở 7.000 vòng/phút. Ngoài ra, xe được trang bị hàng loạt tiện ích hiện đại: Đèn định vị và đèn hậu LED, màn hình hiển thị dạng điện tử LCD và động cơ tích hợp phun xăng điện tử cho khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
Giá bán lẻ đề xuất xe Yamaha Exciter 150 phiên bản giới hạn màu mới là 48.000.000 VNĐ. Xe sẽ được chính thức bán tại Yamaha An Phú 2 từ ngày 01/11/2020.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Về Động cơ
Loại: 4 thì, 4 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch
Bố trí xi lanh: Xy lanh đơn
Dung tích xy lanh (CC): 150
Đường kính và hành trình piston: 57.0 x 58.7 mm
Tỷ số nén: 10.4:1
Công suất tối đa: 11,3 kW (15,4 PS) / 8.500 vòng/phút
Mô men cực đại: 13,8 N·m (1,4 kgf·m) / 7.000 vòng/phút
Hệ thống khởi động: Điện
Hệ thống bôi trơn: Cácte ướt
Dung tích bình xăng: 4.2 lít
Bộ chế hòa khí: Phun xăng (1 vòi phun)
Hệ thống đánh lửa: T.C.I (kỹ thuật số)
Hệ thống ly hợp: Ly tâm loại ướt
Tỷ số truyền động: 1: 2.833 / 2: 1.875 / 3: 1.429 / 4: 1.143 / 5: 0.957
Kiểu hệ thống truyền lực: 5 số
Về Khung xe
Loại khung: Ống thép – cấu trúc kim cương
Hệ thống giảm xóc trước: Ống lồng
Độ lệch phương trục lái: 26/ 81.0 mm
Hệ thống giảm xóc sau: Cánh tay đòn
Phanh trước: Đĩa thủy lực (đường kính 245.0 mm)
Phanh sau: Đĩa thủy lực (đường kính 203.0 mm)
Lốp trước: 90/80-17M/C 46P (lốp không săm)
Lốp sau: 120/70-17M/C 58P (lốp không săm)
Giảm xóc trước:
Giảm xóc sau: Van điều tiết thuỷ lực
Đèn trước: Bóng đèn LED 12V 10W x2
Đèn sau: Bóng đèn LED 12V 10W x2
Về Kích thước:
Kích thước (dài x rộng x cao): 1,985 mm × 670 mm × 1,100 mm
Độ cao yên xe: 795 mm
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe: 1,290 mm
Độ cao gầm xe: 155mm
Trọng lượng ướt: 117 kg
Nhận xét
Đăng nhận xét